Thực đơn
Chu Thiên Thành Thống kêSự nghiệp cầu lông của Chu Thiên Thành tham gia thể thao quốc tế và giải đấu chuyên nghiệp. Anh đại diện cho Đài Bắc Trung Hoa thi đấu đơn nam, đồng đội nam, đôi nam nữ ở các Đại hội Thể thao khu vực, Á vận hội, Thế vận hội, đối mặt cùng những tay vợt của các quốc gia khác, với mục tiêu giành huy chương thể thao cho thành tích của Đài Loan. Đối với sự nghiệp cá nhân, anh tham gia các giải đấu chuyên nghiệp hàng năm ở khắp nơi trên thế giới trong giai đoạn trước năm 2017. Từ năm 2018, với việc xây dựng mới theo hướng quy chuẩn hoàn thiện bộ môn của Liên đoàn Cầu lông Thế giới (BWF), Chu Thiên Thành tập trung cho 27 giải đấu chuyên nghiệp trong chuỗi World Tour từ Super 300, 500, 750, 1000 cho đến BWF World Tour Finals. Trong đó, các giải Super xếp theo thứ tự cấp độ từ thấp đến cao, quan trọng nhất hàng năm là Super 1000, xoay quanh Birmingham, Anh; Thường Châu, Giang Tô, Trung Quốc; Jakarta, Indonesia và thêm Băng Cốc, Thái Lan từ 2021. Cùng với BWF World Tour Finals là giải chung cuộc tập hợp các tay vợt xuất sắc cuối năm.[37]
Thống kê thành tích thi đấu trong sự nghiệp Chu Thiên Thành | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Các giải đấu chủ chốt | Các đối thủ chủ chốt | |||||||||
Năm | Giải đấu | Cấp bậc | Thể thức | Đồng đội | Kết quả | Vận động viên | Số trận | Thắng | Thua | Tỷ lệ |
2008 | Giải vô địch Cầu lông trẻ châu Á 2008 | Thanh niên | Đôi nam nữ | Khương Khải Tâm | Giải Ba | Jan Ø. Jørgensen | 12 | 6 | 6 | 0 |
2011 | Giải Hà Lan mở rộng 2011 – Hà Lan | Grand Prix | Đơn nam | Á quân | Hans-Kristian Vittinghus | 9 | 7 | 2 | +5 | |
2012 [38] | Giải Canada mở rộng 2012 – Canada | Grand Prix | Đơn nam | Quán quân | Viktor Axelsen | 12 | 2 | 10 | -8 | |
Giải Đài Bắc mở rộng 2012 – Đài Loan | Golden Grand Prix | Đơn nam | Á quân | Anders Antonsen | 9 | 7 | 2 | +5 | ||
Bitburger Open 2012 – Đức | Golden Grand Prix | Đơn nam | Quán quân | Ngũ Gia Lãng | 17 | 10 | 7 | +3 | ||
Iceland International 2012 – Iceland | Giải quốc tế | Đơn nam | Quán quân | Hoàng Vĩnh Kỳ | 10 | 6 | 4 | +2 | ||
Đôi nam nữ | Giang Mỹ Tuệ | Quán quân | Hồ Uân | 7 | 4 | 3 | +1 | |||
Welsh International 2012 – Wales | Challenge | Đơn nam | Quán quân | Ueda Takuma | 7 | 6 | 1 | +5 | ||
Norwegian International 2012 – Na Uy | Challenge | Đơn nam | Quán quân | Momota Kento | 13 | 2 | 11 | -9 | ||
2013 [39] | Đại hội Thể thao sinh viên Thế giới 2013 | Thể thao quốc tế | Đội nam | Giải Ba | Sakai Kazumasa | 5 | 1 | 4 | -3 | |
Đơn nam | Giải Ba | Nishimoto Kenta | 8 | 7 | 1 | +6 | ||||
Đại hội Thể thao Đông Á 2013 | Thể thao quốc tế | Đội nam | Giải Ba | Anthony Ginting | 11 | 5 | 6 | -1 | ||
Bitburger Open 2013 – Đức | Golden Grand Prix | Đơn nam | Quán quân | Jonatan Christie | 8 | 2 | 6 | -4 | ||
2014 [40] | Giải Đức mở rộng 2014 | Golden Grand Prix | Đơn nam | Giải Ba | Tommy Sugiarto | 9 | 5 | 4 | +1 | |
Giải Canada mở rộng 2014 – Canada | Grand Prix | Đôi nam nữ | Liêu Triều Tường | Giải Ba | Dionysius Rumbaka | 5 | 4 | 1 | +3 | |
Giải Mỹ mở rộng 2014 – Hoa Kỳ | Golden Grand Prix | Đơn nam | Á quân | KN Wangcharoen | 5 | 4 | 1 | +4 | ||
Đại hội Thể thao châu Á 2014 | Thể thao quốc tế | Đội nam | Giải Ba | Boonsak Ponsana | 7 | 4 | 3 | +1 | ||
Pháp Super Series 2014 | Siêu cấp thế giới | Đơn nam | Quán quân | TK Saensomboonsuk | 8 | 5 | 3 | +1 | ||
Bitburger Open 2014 – Đức | Golden Grand Prix | Đơn nam | Quán quân | Pakkawat Vilailak | 5 | 4 | 1 | +3 | ||
Trung Quốc Super Series 2014 | Siêu cấp thế giới (P) | Đơn nam | Giải Ba | Brice Leverdez | 10 | 2 | 8 | -6 | ||
2015 [41] | Giải Mỹ mở rộng 2015 – Hoa Kỳ | Golden Grand Prix | Đơn nam | Giải Ba | Son Wan-ho | 11 | 3 | 8 | -5 | |
Đại hội Thể thao sinh viên Thế giới 2015 | Thể thao quốc tế | Đơn nam | Giải Ba | Lee Dong-keun | 8 | 6 | 2 | +4 | ||
Giải Đài Bắc mở rộng 2015 – Đài Loan | Golden Grand Prix | Đơn nam | Á quân | Lâm Đan | 10 | 3 | 7 | -4 | ||
Nhật Bản Super Series 2015 | Siêu cấp thế giới | Đơn nam | Giải Ba | Thầm Long | 9 | 0 | 9 | -9 | ||
Hàn Quốc Super Series 2015 | Siêu cấp thế giới | Đơn nam | Giải Ba | Vương Tranh Minh | 5 | 1 | 4 | -3 | ||
Đan Mạch Super Series 2015 | Siêu cấp thế giới (P) | Đơn nam | Giải Ba | Thạch Vũ Kỳ | 7 | 2 | 5 | -3 | ||
Pháp Super Series 2015 | Siêu cấp thế giới | Đơn nam | Á quân | Hoàng Vũ Tường | 5 | 3 | 2 | +1 | ||
2016 [42] | Giải Đức mở rộng 2016 | Golden Grand Prix | Đơn nam | Quán quân | Lee Chong Wei | 7 | 0 | 7 | -7 | |
Giải Đài Bắc mở rộng 2016 – Đài Loan | Golden Grand Prix | Đơn nam | Á quân | Lý Tử Gia | 5 | 3 | 2 | +1 | ||
Giải Macao mở rộng 2016 | Golden Grand Prix | Đơn nam | Quán quân | Lý Quốc Luân | 6 | 4 | 2 | +2 | ||
2017 [43] | Giải Đức mở rộng 2017 | Golden Grand Prix | Đơn nam | Quán quân | Marc Zwiebler | 5 | 3 | 2 | +1 | |
Giải Toàn Anh mở rộng 2017 | Siêu cấp thế giới (P) | Đơn nam | Giải Ba | Nguyễn Tiến Minh | 5 | 2 | 3 | -1 | ||
Ấn Độ Super Series 2017 | Siêu cấp thế giới | Đơn nam | Á quân | Kashyap Parupalli | 6 | 4 | 2 | +2 | ||
Giải Đài Bắc mở rộng 2017 – Đài Loan | Golden Grand Prix | Đơn nam | Quán quân | Srikanth Kidambi | 7 | 6 | 1 | +5 | ||
2018 [44] | Indonesia Master 2018 | Super 500 | Đơn nam | Giải Ba | Vương Tử Duy | 7 | 7 | 0 | +7 | |
Giải Ấn Độ mở rộng 2018 | Super 500 | Đơn nam | Á quân | |||||||
Giải Đức mở rộng 2018 | Super 300 | Đơn nam | Quán quân | |||||||
Giải Singapore mở rộng 2018 | Super 500 | Đơn nam | Quán quân | |||||||
Đại hội Thể thao châu Á 2018 | Thể thao quốc tế | Đội nam | Giải Ba | |||||||
Đơn nam | HC Bạc | |||||||||
Giải Trung Quốc mở rộng 2018 | Super 1000 | Đơn nam | Giải Ba | |||||||
Giải Hàn Quốc mở rộng 2018 | Super 500 | Đơn nam | Quán quân | |||||||
Giải Đài Bắc mở rộng 2018 – Đài Loan | Super 300 | Đơn nam | Giải Ba | |||||||
Giải Đan Mạch mở rộng 2018 | Super 750 | Đơn nam | Á quân | |||||||
Giải Phúc Châu mở rộng 2018 | Super 750 | Đơn nam | Á quân | |||||||
2019 [45] | Giải Đức mở rộng 2019 | Super 300 | Đơn nam | Giải Ba | ||||||
Giải Singapore mở rộng 2019 | Super 500 | Đơn nam | Giải Ba | |||||||
Giải vô địch Cầu lông châu Á 2019 | Thể thao quốc tế | Đơn nam | Giải Ba | |||||||
Giải Úc mở rộng 2019 | Super 300 | Đơn nam | Giải Ba | |||||||
Giải Indonesia mở rộng 2019 | Super 1000 | Đơn nam | Quán quân | |||||||
Giải Thái Lan mở rộng 2019 | Super 500 | Đơn nam | Quán quân | |||||||
Giải Đài Bắc mở rộng 2019 – Đài Loan | Super 300 | Đơn nam | Quán quân | |||||||
Giải Hàn Quốc mở rộng 2019 | Super 500 | Đơn nam | Á quân | |||||||
Giải Phúc Châu mở rộng 2018 | Super 750 | Đơn nam | Á quân | |||||||
2020 [46] | Giải Toàn Anh mở rộng 2020 | Super 1000 | Đơn nam | Á quân | ||||||
Giải Đan Mạch mở rộng 2020 | Super 500 | Đơn nam | Giải Ba | |||||||
Giải Yonex Thái Lan mở rộng 2020 | Super 1000 | Đơn nam | Giải Ba | |||||||
Giải Toyota Thái Lan mở rộng 2020 | Super 1000 | Đơn nam | Giải Ba | |||||||
BWF World Tour Finals 2020 | Chung kết thế giới | Đơn nam | Giải Ba |
Thực đơn
Chu Thiên Thành Thống kêLiên quan
Chu Chu kỳ kinh nguyệt Chung kết UEFA Champions League 2014 Chung kết UEFA Champions League 2013 Chuột hamster Chuyện tử tế Chung kết UEFA Champions League 2005 Chu kỳ tế bào Chuyện thần tiên ở New York Chung kết UEFA Champions League 2006Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Chu Thiên Thành http://www.majalahbulutangkis.com/profil/buah-kegi... http://bwfcontent.tournamentsoftware.com/profile/d... https://tw.appledaily.com/sports/20140831/W45WXAIU... https://bwfbadminton.com/news-single/2015/07/13/cl... https://bwfbadminton.com/player/34810/chou-tien-ch... https://bwfbadminton.com/player/34810/chou-tien-ch... https://bwfbadminton.com/player/34810/chou-tien-ch... https://bwfbadminton.com/player/34810/chou-tien-ch... https://bwfbadminton.com/player/34810/chou-tien-ch... https://bwfbadminton.com/player/34810/chou-tien-ch...